[tomtat] Bộ khuếch đại tín hiệu cảm biến Laser AMPLIFIER KEYENCE IB-1000. Bộ cảm biến Laser thu phát độc lập Sê-ri IB.
Đại lý bán sản phẩm cảm biến Laser, bộ khuếch đại cảm biến AMPLIFER hãng Keyence tại Việt Nam với giá rẻ nhất.
[/tomtat]
[mota]
![]() |
AMPLIFIER KEYENCE IB-1000 |
Mẫu
|
IB-1000
| |||
Loại
|
Lắp trên thanh ngang (DIN-rail)
| |||
Thiết bị chính/Khối mở rộng
|
Thiết bị chính
| |||
Khả năng tương thích của đầu
|
Có
| |||
Màn hình hiển thị
|
Độ phân giải màn hình
|
0,01 %, 0,1 %, 1 % (có thể chuyển đổi)
| ||
Phạm vi hiển thị
|
–99,999 đến 99,999, –99,99 đến 99,99, –99,9 đến 99,9, –99 đến 99 (có thể chuyển đổi)
| |||
Phương pháp màn hình hiển thị kỹ thuật số
|
Màn hình hiển thị đôi 7-phân đoạn, Mức trên: 5 chữ số màu đỏ, Mức dưới: 5 chữ số màu xanh lá cây
| |||
Đèn báo vận hành
|
Đèn báo điều chỉnh: đèn LED 2 màu (màu xanh lá cây/màu đỏ) (HI, GO, LO), Đèn báo tụ điện: Đèn LED màu xanh lá cây x 4,
Đèn báo cảnh báo phát laser: Đèn LED màu xanh lá cây, Khác: Đèn LED màu xanh lá cây x 8, đèn LED màu đỏ x 3 | |||
Ngõ ra điện áp Analog
|
±5 V, 1 đến 5 V, 0 đến 5 V Trở kháng ngõ ra 100 Ω*1
| |||
Ngõ ra dòng điện analog
|
4 đến 20 mA Trở kháng tải tối đa 350 Ω*1
| |||
Ngõ vào điều khiển
|
Ngõ vào chuyển mạch tụ điện
|
Không có điện áp ngõ vào*2
| ||
Ngõ vào dịch chuyển về 0
| ||||
Ngõ vào ngừng phát laser
| ||||
Ngõ vào hẹn giờ
| ||||
Ngõ vào cài đặt lại
| ||||
Ngõ vào điều chỉnh
| ||||
Ngõ ra điều khiển
|
Ngõ ra điều chỉnh (Ngõ ra kiểm tra)
|
Cực thu để hở (công tắc chọn NPN/PNP, công tắc chọn Thường mở/Thường đóng)*3
| ||
Nguồn điện cung cấp
|
Công suất tiêu thụ
|
Từ 1,950 mW trở xuống (tại 30 V, cực đại 65 mA)*4
| ||
Định mức
|
Điện áp nguồn
|
10 đến 30 VDC, bao gồm Độ gợn (P-P) ±10 %, Class 2 hoặc LPS
| ||
Khả năng chống chịu với môi trường
|
Mức độ ô nhiễm
|
2
| ||
Nhiệt độ môi trường xung quanh
|
-10 đến +50 °C (không ngưng tụ hoặc đóng băng)
| |||
Độ ẩm môi trường xung quanh
|
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
| |||
Chống chịu rung
|
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
| |||
Vật liệu
|
Vỏ/bảng điều khiển trước: polycarbonate, chóp khóa: Polyacetal, cáp: PVC
| |||
Khối lượng
|
Xấp xỉ 150 g (bao gồm các sản phẩm
được cung cấp) | |||
*1 ±5 V, 1 đến 5 V, 0 đến 5 V, hoặc 4 - 20 mA nên được chọn.
*2 Bốn dây ngõ vào phụ được chỉ định cho các ngõ vào mong muốn. Không có điện áp ngõ vào được định mức: BẬT điện áp từ 2 V trở xuống, TẮT dòng điện từ 0,05 mA trở xuống Điện áp ngõ vào được định mức: Định mức ngõ vào tối đa từ 30 V trở xuống, BẬT điện áp từ 7,5 V trở lên, TẮT dòng điện từ 0,05 mA trở xuống *3 Ngõ ra NPN cực thu để hở được định mức: Cực đại 50 mA/kênh (20 mA/kênh khi khối mở rộng được kết nối), từ 30 V trở xuống, điện áp dư từ 1 V trở xuống Ngõ ra PNP cực thu để hở được định mức: Cực đại 50 mA/kênh (20 mA/kênh khi khối mở rộng được kết nối), từ 30 V trở xuống, điện áp dư từ 2 V trở xuống *4 Công suất tiêu thụ với các khối phụ thuộc được lắp đặt là tổng công suất tiêu thụ của mỗi khối khuếch đại. Ví dụ: Khi sử dụng một khối chính (IB-1000) với hai khối phụ thuộc (IB-1050) (1,950 mW x 1) + (1,950 mW x 2) = 5,850 mW |
[giaban]Giá: liên hệ[/giaban]