[tomtat] Encoder Omron E6B2-CWZ6C 2000 xung / vòng quay. Đại lý phân phối sản phẩm Encoder hãng Omron Nhật Bản tại Việt Nam. Chuyên bán các loại Encoder Omron giá tốt nhất, bảo hành 12 tháng. Công ty nhập khẩu và phân phối các loại Encoder hãng Omron, hãng Lika, hãng Koyo tại Việt Nam. Cung cấp bảng giá và tài liệu hướng dẫn sử dụng Encoder Omron.
[/tomtat][mota]
Encoder Omron Series E6B2, model E6B2-CWZ6C, độ phân giải 2000 xung / vòng quay.
Loại encoder tương đối : Encoder Incremental
Đường kính trục : 6 mm / 0.24 inch
Điện áp nguồn cấp : 5~24VDC , phù hợp với nhiều các loại PLC và board mạch phản hồi encoder cho biến tần.
Ngõ ra: Open collector output. Transistor hở cực C. Hoàn toàn tương thích với ngõ vào high speed counter trong các PLC Mitsubishi, Delta, Siemens, Omron, ... Có thể sử dụng để phản hồi tốc độ động cơ cho biến tần.
Cable kết nối dài 2 mét.
Cấp độ bảo vệ: IP50.
Hình ảnh Encoder Omron E6B2-CWZ6C 2000 xung có sẵn trong kho Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina :

Đại lý bán Encoder Omron E6B2-CWZ6C 2000 xung, nguồn cấp 24VDC
Encoder Omron E6B2-CWZ6C 2000 xung
Tài liệu và sơ đồ ngõ ra của Encoder Omron E6B2-CWZ6C, tương thích hầu hết các loại PLC, bộ điều khiển, biến tần :
Sơ đồ đấu nối Encoder Omron E6B2-CWZ6C, đấu nối Encoder Omron với PLC
Sơ đồ đấu nối ngõ ra Encoder Omron E6B2-CWZ6C
  • Dây màu Nâu : cấp nguồn +24V DC
  • Dây màu Xanh : cấp nguồn 0V DC
  • Dây màu Đen : ngõ ra tín hiệu xung A
  • Dây màu Trắng : ngõ ra tín hiệu xung B
  • Dây màu Cam : ngõ ra tín hiệu xung Z
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Qúy khách cần thêm thông tin sản phẩm xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 0973.75.15.53 / 0902.28.20.20
[/mota] [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Tổng kho đại lý bán Encoder Omron E6B2-CWZ6C 1024 xung / vòng quay. Đại lý phân phối sản phẩm Encoder hãng Omron tại Việt Nam. Đại lý bán Encoder Omron giá tốt nhất khu vực phía Bắc, Encoder Omron bảo hành 12 tháng. Công ty chuyên nhập khẩu và phân phối các loại Encoder hãng Omron, hãng Lika, hãng Koyo tại Việt Nam với giá cạnh tranh.
[/tomtat][mota]
Encoder Omron Series E6B2, model E6B2-CWZ6C, độ phân giải 1024 xung / vòng quay.
Loại encoder tương đối : Encoder Incremental
Đường kính trục : 6 mm / 0.24 inch
Điện áp nguồn cấp : 5~24VDC , phù hợp với nhiều các loại PLC và board mạch phản hồi encoder cho biến tần.
Ngõ ra: Open collector output. Transistor hở cực C. Hoàn toàn tương thích với ngõ vào high speed counter trong các PLC Mitsubishi, Delta, Siemens, Omron, ... Có thể sử dụng để phản hồi tốc độ động cơ cho biến tần.
Cable kết nối dài 2 mét.
Cấp độ bảo vệ: IP50.
Hình ảnh Encoder Omron E6B2-CWZ6C 1024 xung có sẵn trong kho Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina :

Đại lý bán Encoder Omron E6B2-CWZ6C 1024 xung, nguồn cấp 24VDC
Encoder Omron E6B2-CWZ6C 1024 xung
Sơ đồ ngõ ra của Encoder Omron E6B2-CWZ6C :
Sơ đồ đấu nối Encoder Omron E6B2-CWZ6C, đấu nối Encoder Omron với PLC
Sơ đồ đấu nối ngõ ra Encoder Omron E6B2-CWZ6C
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Qúy khách cần thêm thông tin sản phẩm xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 0973.75.15.53 / 0902.28.20.20
[/mota] [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] E6B2-CWZ6C 1000 xung / vòng quay  Encoder Omron. Đại lý phân phối sản phẩm Encoder hãng Omron tại Việt Nam. Bán Encoder Omron giá tốt nhất, bảo hành 12 tháng. Công ty chuyên nhập khẩu và phân phối các loại Encoder hãng Omron, hãng Lika, hãng Koyo tại Việt Nam.
[/tomtat][mota]
Encoder Omron Series E6B2, model E6B2-CWZ6C, độ phân giải 1000 xung / vòng quay.
Loại encoder tương đối : Encoder Incremental
Đường kính trục : 6 mm / 0.24 inch
Điện áp nguồn cấp : 5~24VDC , phù hợp với nhiều các loại PLC và board mạch phản hồi encoder cho biến tần.
Ngõ ra: Open collector output. Transistor hở cực C. Hoàn toàn tương thích với ngõ vào high speed counter trong các PLC Mitsubishi, Delta, Siemens, Omron, ... Có thể sử dụng để phản hồi tốc độ động cơ cho biến tần.
Cable kết nối dài 2 mét.
Cấp độ bảo vệ: IP50.
Hình ảnh Encoder Omron E6B2-CWZ6C 1000 xung có sẵn trong kho Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina :

Đại lý bán Encoder Omron E6B2-CWZ6C 1000 xung, nguồn cấp 24VDC
Encoder Omron E6B2-CWZ6C 1000 xung
Sơ đồ ngõ ra của Encoder Omron E6B2-CWZ6C :
Sơ đồ đấu nối Encoder Omron E6B2-CWZ6C, đấu nối Encoder Omron với PLC
Sơ đồ đấu nối ngõ ra Encoder Omron E6B2-CWZ6C
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Qúy khách cần thêm thông tin sản phẩm xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 0973.75.15.53 / 0901.76.76.16
[/mota] [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Đại lý bán các loại Encoder Omron E6B2-CWZ6C 500 xung / vòng quay. Phân phối sản phẩm Encoder hãng Omron tại Việt Nam. Encoder Omron giá tốt nhất, bảo hành 12 tháng. Công ty chuyên nhập khẩu và phân phối các loại Encoder hãng Omron, hãng Lika, hãng Koyo tại Việt Nam với giá cạnh tranh.
[/tomtat]
[mota]
Encoder Omron Series E6B2, model E6B2-CWZ6C, độ phân giải 500 xung / vòng quay.
Loại encoder tương đối : Incremental
Đường kính trục: 6 mm / 0.24 inch
Điện áp vào: 5~24VDC , phù hợp với nhiều các loại PLC và board mạch phản hồi encoder cho biến tần.
Ngõ ra: Open collector output. Transistor hở cực C.
Cable kết nối dài 2 mét.
Cấp độ bảo vệ: IP50.
Hình ảnh Encoder Omron E6B2-CWZ6C 500 xung :

Đại lý bán Encoder Omron E6B2-CWZ6C 500 xung, nguồn cấp 24VDC
Encoder Omron E6B2-CWZ6C 500 xung
Sơ đồ ngõ ra của Encoder Omron E6B2-CWZ6C :
Sơ đồ đấu nối Encoder Omron E6B2-CWZ6C, đấu nối Encoder Omron với PLC
Sơ đồ đấu nối ngõ ra Encoder Omron E6B2-CWZ6C
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Qúy khách cần thêm thông tin sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật xin vui lòng liên hệ:  Hotline: 0973.75.15.53 / 0902.28.20.20
[/mota] [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Đại lý bán Encoder Omron E6B2-CWZ6C 360 xung / vòng quay. Nhập khẩu và phân phối Encoder hãng Omron tại Việt Nam. Encoder Omron giá tốt nhất, bảo hành 12 tháng. Công ty Auto Vina chuyên bán các loại Encoder hãng Omron, hãng Lika, hãng Koyo tại Việt Nam với giá cạnh tranh.
[/tomtat] [mota]
Bộ mã hóa vòng quay Encoder Omron dòng E6B2 model E6B2-CWZ6C, loại 360 xung / vòng quay.
Loại encoder tương đối : Incremental
Đường kính trục: 6 mm / 0.24 inch
Điện áp vào: 5~24VDC , phù hợp với nhiều các loại PLC và board mạch phản hồi encoder cho biến tần.
Ngõ ra: Open collector output. Transistor hở cực C.
Cable kết nối dài 2 mét.
Cấp độ bảo vệ: IP50.
Hình ảnh Encoder Omron E6B2-CWZ6C 360 xung :

Đại lý bán Encoder Omron E6B2-CWZ6C 360 xung, nguồn cấp 24VDC
Encoder Omron E6B2-CWZ6C 360 xung
Sơ đồ ngõ ra của Encoder Omron E6B2-CWZ6C :
Sơ đồ đấu nối Encoder Omron E6B2-CWZ6C, đấu nối Encoder Omron với PLC
Sơ đồ đấu nối ngõ ra Encoder Omron E6B2-CWZ6C
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Qúy khách cần thêm thông tin sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật xin vui lòng liên hệ:  Hotline: 0973.75.15.53 / 0902.28.20.20
[/mota] [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Đầu nối điện xoay A3S Asiantool 3 cực 4A, điện áp 220-250VAC. Đại lý bán khớp nối điện xoay hãng Asiantool tại Việt Nam.
[/tomtat][mota]
Đầu nối điện xoay Model: A3S Asiantool
Khớp nối điện loại 3 cực 4A, điện áp 220-250VAC
Tốc độ: 1800 vòng/phút
Phụ kiện: A3S-3 và A3S-5

Đại lý bán các loại khớp nối điện xoay A3S Asiantool và phụ kiện
Kích thước A3S Asiantool và phụ kiện

-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Qúy khách cần thêm thông tin sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật xin vui lòng liên hệ:  Hotline: 0902.28.20.20/ 0978.706.839
[/mota]
[giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Cảm biến tiệm cận, cảm biến từ XLE40A-Z20PIU linear Analog proximity switch. Inductive Sensors XLE40AZ20PIU. Sensor ngõ ra tuyến tính 4~20mA hãng Lanbao. Đại lý bán sản phẩm Lanbao tại thị trường Việt Nam.
[/tomtat] [mota]

Đại lý bán cảm biến Lanbao XLE40A-Z20PIU linear Analog proximity switch
XLE40A-Z20PIU linear Analog proximity switch
Đại lý bán cảm biến, Sensor hãng Lanbao XLE40A-Z20PIU linear Analog proximity switch
Sensor XLE40A-Z20PIU Lanbao
Thông tin sản phẩm cảm biến Lanbao model XLE40A-Z20PIU loại linear Analog proximity switch :

  • Cảm biến từ - proximity switch
  • Ngõ ra linear Analog - dòng điện tuyến tính 4~20mA - điện áp 0~10V
  • Nguồn cấp 10~30V DC.
  • Khoảng cách cảm biến : 20mm.

[/mota] [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Cảm biến đo lường hãng Keyence LJ-G015K bộ cảm biến độ dịch chuyển Laser 2D có độ chính xác cao, Sê-ri LJ-G5000. High-Accuracy 2D Laser Displacement Sensor LJ-G5000 series. Measurement Sensors Laser Profilometer (2D). Đại lý bán cảm biến Keyence tại Việt Nam.
[/tomtat] [mota]

Cảm biến độ dịch chuyển Laser 2D có độ chính xác cao LJ-G015K
KEYENCE Sensor LJ-G015K

Mẫu
LJ-G015K
Lắp ráp
Phản xạ gương
Khoảng cách tham chiếu
15 mm
Phạm vi đo
Trục Z (Chiều cao)
±2,3 mm
Trục X (Chiều rộng)
Gần
6,5 mm
Khoảng cách tham chiếu
7,0 mm
Xa
7,5 mm
Nguồn sáng
Loại
Laser bán dẫn màu đỏ
Chiều dài bước sóng
655 nm (ánh sáng nhìn thấy được)
Ngõ ra
0,95 mW
Loại Laser
Sản phẩm Laser Class II (FDA (CDRH) PART1040,10), Sản phẩm Laser Class 2 (IEC 60825-1)
Đường kính vệt (tại khoảng cách tham chiếu)
Xấp xỉ 32 µm x 12 mm
Khả năng lặp lại
Trục Z (Chiều cao)
0,2 µm*1*2
Trục X (Chiều rộng)
2,5 µm*1*3
Trục Z tuyến tính (Chiều cao)
±0,1% của F.S.*2
Chu trình lấy mẫu (khoảng thời gian kích hoạt)
3,8 ms*4
Biến đổi nhiệt độ
0,02% của F.S./°C
Khả năng chống chịu với môi trường
Ánh sáng môi trường xung quanh
Đèn bóng tròn hoặc đèn huỳnh quang: Tối đa 5,000 lux*5
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +50 °C
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Nhôm
Khối lượng
Xấp xỉ 260 g
*1 Giá trị đạt được sau khi lấy trung bình 64 lần tại khoảng cách tham chiếu.
*2 Mục tiêu là đối tượng tiêu chuẩn của KEYENCE. (Vật liệu khuếch tán màu trắng). Giá trị là trung bình của các chiều rộng trong chế độ Chiều cao.
*3 Mục tiêu là calip trục ø10 mm. Giá trị là mép gờ trong Chế độ vị trí sau 16 lần làm nhẵn.
*4 Với cài đặt ban đầu, phạm vi đo tối thiểu, và xử lý làm nhẵn đơn.
*5 Chiếu sáng trên đầu nhận của đầu cảm biến khi mục tiêu nhắm là một tờ giấy trắng được chiếu sáng.
[/mota] [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Bộ cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây Sê-ri AP-V40 AP-V42A. Bộ thiết bị khuếch đại, bộ thiết bị nới rộng, ngõ ra NPN. Wire-saving AI Digital Pressure Sensor AP-V40 series AP-V42A Amplifier Unit, Expansion Unit, NPN output. AMPLIFIER AP-V42A. [/tomtat]

[mota]
Cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây AP-V42A
AMPLIFIER AP-V42A
Mẫu
AP-V42A
Loại
Bộ Khuếch đại, NPN
Đầu cảm biến tương thích
AP-41M, AP-41, AP-43, AP-44, AP-48
Màn hình hiển thị
4 1/2-chữ số, 2-màu sắc, đèn LED 7 đoạn (Chiều cao ký tự: 4,5 mm), Đèn báo AI (màu xanh lá cây), Chu kỳ hiển thị màn hình: 10 lần/giây
Đèn báo vận hành
Đèn LED đỏ x 2 (tương ứng với ngõ ra điều khiển 1 và 2)
Độ phân giải màn hình
AP-41M/41: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,01 kPa
AP-43: Chế độ tiêu chuẩn 0,001 MPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,1 kPa
AP-44/48: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,02 kPa
Công suất tiêu thụ
Bình thường
12 V: Cực đại 720 mW (60 mA), 24 V: Cực đại 960 mW (40 mA)
Dao động nhiệt độ cho hiển thị màn hình
Tối đa ±1 % của F.S.
Tính trễ
Có thể thay đổi (Tiêu chuẩn: 0,5 % của FS; độ phân giải cao/chế độ tập trung: 0,1 % của F.S.)
Thời gian đáp ứng (chức năng ngăn rung)
1 (chỉ trong chế độ tốc độ cao), 2,5, 5, 100, hoặc 500 ms (có thể lựa chọn)
I/O
Ngõ vào dịch chuyển về 0
Thời gian ngõ vào: Tối thiểu 2 ms (Có thể lựa chọn ngõ vào này/ngõ ra analog)
Ngõ ra điều khiển
NPN cực thu để hở cực đại 100 mA (từ 40 V trở xuống) với điện áp dư tối đa 1 V, 2 ngõ ra (có thể lựa chọn Thường mở hoặc Thường đóng)
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống
Công suất tiêu thụ
Chế độ tiết kiệm
12 V: Cực đại 480 mW (40 mA), 24 V: Cực đại 720 mW (30 mA)
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +50 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Polycarbonate
Phụ kiện
Khối đầu cuối, Đầu nối chính, và Miếng đệm kín mở rộng
Khối lượng
Xấp xỉ 80 g (gồm dây cáp 2-m)
[/mota] [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Bộ cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây Sê-ri AP-V40 AP-V41AW. Bộ thiết bị khuếch đại, Bộ thiết bị chính, ngõ ra NPN. Wire saving AI Digital Pressure Sensor AP-V40 series AP-V41AW Amplifier Unit, Main Unit, NPN output . AMPLIFIER AP-V41AW.

Hàng mới chính hãng Keyence, bảo hành 12 tháng.[/tomtat]
[mota]

Cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây AP-V41AW
AMPLIFIER AP-V41AW
Mẫu
AP-V41AW
Loại
Bộ Khuếch đại, NPN
Đầu cảm biến tương thích
AP-41M, AP-41, AP-43, AP-44, AP-48
Phạm vi cài đặt và màn hình hiển thị
-15 đến +110 % của F.S.*1
Màn hình hiển thị
4 1/2-chữ số, 2-màu sắc, đèn LED 7 đoạn (Chiều cao ký tự: 4,5 mm), Đèn báo AI (màu xanh lá cây), Chu kỳ hiển thị màn hình: 10 lần/giây
Khả năng lặp lại
±0,2 % của F.S.
Đèn báo vận hành
Đèn LED đỏ x 2 (tương ứng với ngõ ra điều khiển 1 và 2)
Độ phân giải màn hình
AP-41M/41: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,01 kPa
AP-43: Chế độ tiêu chuẩn 0,001 MPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,1 kPa
AP-44/48: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,02 kPa
Công suất tiêu thụ
Bình thường
12 V: Cực đại 720 mW (60 mA), 24 V: Cực đại 960 mW (40 mA)
Dao động nhiệt độ cho hiển thị màn hình
Tối đa ±1 % của F.S.
Tính trễ
Có thể thay đổi (Tiêu chuẩn: 0,5 % của FS; độ phân giải cao/chế độ tập trung: 0,1 % của F.S.)
Thời gian đáp ứng (chức năng ngăn rung)
1 (chỉ trong chế độ tốc độ cao), 2,5, 5, 100, hoặc 500 ms (có thể lựa chọn)
I/O
Ngõ ra analog
1 đến 5 V với tổng trở tải tối đa 1 kΩ (hoặc cho phép lựa chọn ngõ vào dịch chuyển về 0)
Ngõ vào dịch chuyển về 0
Thời gian ngõ vào: từ 2 ms trở lên (hoặc có thể lựa chọn ngõ ra analog)
Ngõ ra điều khiển
NPN cực thu để hở cực đại 100 mA (từ 40 V trở xuống) với điện áp dư tối đa 1 V, 2 ngõ ra (có thể lựa chọn Thường mở hoặc Thường đóng)
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống
Công suất tiêu thụ
Chế độ tiết kiệm
12 V: Cực đại 480 mW (40 mA), 24 V: Cực đại 720 mW (30 mA)
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +50 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Polycarbonate
Phụ kiện
Giá gắn, Đầu nối chính
Khối lượng
Xấp xỉ 80 g (gồm dây cáp 2-m)
*1 Phạm vi tập trung chỉ áp dụng trong chế độ tập trung.
[/mota]
[giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Đại lý bán và phân phối sản phẩm Encoder Lika C50-H-100ZCU410 tại Việt Nam, bộ mã hóa vòng quay Encoder hãng Lika mã C50-H-100ZCU410 100 xung/vòng quay.
Tài liệu và sơ đồ đấu nối Encoder Lika. Hướng dẫn kết nối Encoder với PLC.
[/tomtat]
[mota]
Encoder Lika C50-H-100ZCU410 100 xung/vòng
Đường kính trục 10 mm
Đường kính ngoài 50 mm

Đại lý bán Encoder Lika C50-H-100ZCU410 tại Việt Nam
Encoder Lika C50-H-100ZCU410
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Qúy khách cần thêm thông tin sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật xin vui lòng liên hệ:  Hotline: 0902.28.20.20/ 0978.706.839

[/mota] [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Bộ cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây sê-ri AP-V40 AMPLIFIER AP-V41P.
Wire-saving AI Digital Pressure Sensor AP-V40 series AP-V41P Amplifier Unit, Main Unit, PNP.

Đại lý bán cảm biến Keyence tại Việt Nam. Bộ thiết bị khuếch đại, Bộ thiết bị chính, ngõ ra PNP [/tomtat]
[mota]

Cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây AP-V41AP
AMPLIFIER AP-V41AP
Mẫu
AP-V41AP
Loại
Bộ Khuếch đại, PNP
Đầu cảm biến tương thích
AP-41M, AP-41, AP-43, AP-44, AP-48
Màn hình hiển thị
4 1/2-chữ số, 2-màu sắc, đèn LED 7 đoạn (Chiều cao ký tự: 4,5 mm), Đèn báo AI (màu xanh lá cây), Chu kỳ hiển thị màn hình: 10 lần/giây
Đèn báo vận hành
Đèn LED đỏ x 2 (tương ứng với ngõ ra điều khiển 1 và 2)
Công suất tiêu thụ
Bình thường
12 V: Cực đại 840 mW (70 mA), 24 V: Cực đại 1,200 mW (50 mA)
Độ phân giải màn hình
AP-41M/41: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,01 kPa
AP-43: Chế độ tiêu chuẩn 0,001 MPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,1 kPa
AP-44/48: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,02 kPa
Dao động nhiệt độ cho hiển thị màn hình
Tối đa ±1 % của F.S.
Tính trễ
Có thể thay đổi (Tiêu chuẩn: 0,5 % của FS; độ phân giải cao/chế độ tập trung: 0,1 % của F.S.)
Thời gian đáp ứng (chức năng ngăn rung)
1 (chỉ trong chế độ tốc độ cao), 2,5, 5, 100, hoặc 500 ms (có thể lựa chọn)
I/O
Ngõ ra analog
1 đến 5 V với tổng trở tải tối đa 1 kΩ (hoặc cho phép lựa chọn ngõ vào dịch chuyển về 0)
Ngõ vào dịch chuyển về 0
Thời gian ngõ vào: Tối thiểu 2 ms (Có thể lựa chọn ngõ vào này/ngõ ra analog)
Ngõ ra điều khiển
PNP cực thu để hở cực đại 100 mA (từ 30 V trở xuống) với điện áp dư tối đa 1 V, 2 ngõ ra (có thể lựa chọn Thường mở hoặc Thường đóng)
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống
Công suất tiêu thụ
Chế độ tiết kiệm
12 V: Cực đại 600 mW (50 mA), 24 V: Cực đại 960 mW (40 mA)
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +50 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Polycarbonate
Phụ kiện
Giá lắp đặt, Đầu nối chính
Khối lượng
Xấp xỉ 80 g (gồm dây cáp 2-m)
[/mota]
[giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Bộ cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây sê-ri AP-V40 AMPLIFIER AP-V41A.
Wire-saving AI Digital Pressure Sensor AP-V40 series AP-V41A Amplifier Unit, Main Unit, NPN.

Đại lý bán cảm biến Keyence tại Việt Nam. Bộ thiết bị khuếch đại, Bộ thiết bị chính, ngõ ra NPN.
[/tomtat]
[mota]
Cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây AP-V41A
AMPLIFIER AP-V41A
Mẫu
AP-V41A
Loại
Bộ Khuếch đại, NPN
Đầu cảm biến tương thích
AP-41M, AP-41, AP-43, AP-44, AP-48
Màn hình hiển thị
4 1/2-chữ số, 2-màu sắc, đèn LED 7 đoạn (Chiều cao ký tự: 4,5 mm), Đèn báo AI (màu xanh lá cây), Chu kỳ hiển thị màn hình: 10 lần/giây
Đèn báo vận hành
Đèn LED đỏ x 2 (tương ứng với ngõ ra điều khiển 1 và 2)
Công suất tiêu thụ
Bình thường
12 V: Cực đại 720 mW (60 mA), 24 V: Cực đại 960 mW (40 mA)
Độ phân giải màn hình
AP-41M/41: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,01 kPa
AP-43: Chế độ tiêu chuẩn 0,001 MPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,1 kPa
AP-44/48: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,02 kPa
Dao động nhiệt độ cho hiển thị màn hình
Tối đa ±1 % của F.S.
Tính trễ
Có thể thay đổi (Tiêu chuẩn: 0,5 % của FS; độ phân giải cao/chế độ tập trung: 0,1 % của F.S.)
Thời gian đáp ứng (chức năng ngăn rung)
1 (chỉ trong chế độ tốc độ cao), 2,5, 5, 100, hoặc 500 ms (có thể lựa chọn)
I/O
Ngõ ra analog
1 đến 5 V với tổng trở tải tối đa 1 kΩ (hoặc cho phép lựa chọn ngõ vào dịch chuyển về 0)
Ngõ vào dịch chuyển về 0
Thời gian ngõ vào: Tối thiểu 2 ms (Có thể lựa chọn ngõ vào này/ngõ ra analog)
Ngõ ra điều khiển
NPN cực thu để hở cực đại 100 mA (từ 40 V trở xuống) với điện áp dư tối đa 1 V, 2 ngõ ra (có thể lựa chọn Thường mở hoặc Thường đóng)
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống
Công suất tiêu thụ
Chế độ tiết kiệm
12 V: Cực đại 480 mW (40 mA), 24 V: Cực đại 720 mW (30 mA)
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +50 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Polycarbonate
Phụ kiện
Giá lắp đặt, Đầu nối chính
Khối lượng
Xấp xỉ 80 g (gồm dây cáp 2-m)
[/mota]
[giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

LÊN ĐẦU TRANG