[tomtat] Cảm biến đo lường hãng Keyence LJ-G015K bộ cảm biến độ dịch chuyển Laser 2D có độ chính xác cao, Sê-ri LJ-G5000. High-Accuracy 2D Laser Displacement Sensor LJ-G5000 series. Measurement Sensors Laser Profilometer (2D). Đại lý bán cảm biến Keyence tại Việt Nam.
[/tomtat] [mota]

Cảm biến độ dịch chuyển Laser 2D có độ chính xác cao LJ-G015K
KEYENCE Sensor LJ-G015K

Mẫu
LJ-G015K
Lắp ráp
Phản xạ gương
Khoảng cách tham chiếu
15 mm
Phạm vi đo
Trục Z (Chiều cao)
±2,3 mm
Trục X (Chiều rộng)
Gần
6,5 mm
Khoảng cách tham chiếu
7,0 mm
Xa
7,5 mm
Nguồn sáng
Loại
Laser bán dẫn màu đỏ
Chiều dài bước sóng
655 nm (ánh sáng nhìn thấy được)
Ngõ ra
0,95 mW
Loại Laser
Sản phẩm Laser Class II (FDA (CDRH) PART1040,10), Sản phẩm Laser Class 2 (IEC 60825-1)
Đường kính vệt (tại khoảng cách tham chiếu)
Xấp xỉ 32 µm x 12 mm
Khả năng lặp lại
Trục Z (Chiều cao)
0,2 µm*1*2
Trục X (Chiều rộng)
2,5 µm*1*3
Trục Z tuyến tính (Chiều cao)
±0,1% của F.S.*2
Chu trình lấy mẫu (khoảng thời gian kích hoạt)
3,8 ms*4
Biến đổi nhiệt độ
0,02% của F.S./°C
Khả năng chống chịu với môi trường
Ánh sáng môi trường xung quanh
Đèn bóng tròn hoặc đèn huỳnh quang: Tối đa 5,000 lux*5
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +50 °C
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Nhôm
Khối lượng
Xấp xỉ 260 g
*1 Giá trị đạt được sau khi lấy trung bình 64 lần tại khoảng cách tham chiếu.
*2 Mục tiêu là đối tượng tiêu chuẩn của KEYENCE. (Vật liệu khuếch tán màu trắng). Giá trị là trung bình của các chiều rộng trong chế độ Chiều cao.
*3 Mục tiêu là calip trục ø10 mm. Giá trị là mép gờ trong Chế độ vị trí sau 16 lần làm nhẵn.
*4 Với cài đặt ban đầu, phạm vi đo tối thiểu, và xử lý làm nhẵn đơn.
*5 Chiếu sáng trên đầu nhận của đầu cảm biến khi mục tiêu nhắm là một tờ giấy trắng được chiếu sáng.
[/mota] [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Bộ cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây Sê-ri AP-V40 AP-V42A. Bộ thiết bị khuếch đại, bộ thiết bị nới rộng, ngõ ra NPN. Wire-saving AI Digital Pressure Sensor AP-V40 series AP-V42A Amplifier Unit, Expansion Unit, NPN output. AMPLIFIER AP-V42A. [/tomtat]

[mota]
Cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây AP-V42A
AMPLIFIER AP-V42A
Mẫu
AP-V42A
Loại
Bộ Khuếch đại, NPN
Đầu cảm biến tương thích
AP-41M, AP-41, AP-43, AP-44, AP-48
Màn hình hiển thị
4 1/2-chữ số, 2-màu sắc, đèn LED 7 đoạn (Chiều cao ký tự: 4,5 mm), Đèn báo AI (màu xanh lá cây), Chu kỳ hiển thị màn hình: 10 lần/giây
Đèn báo vận hành
Đèn LED đỏ x 2 (tương ứng với ngõ ra điều khiển 1 và 2)
Độ phân giải màn hình
AP-41M/41: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,01 kPa
AP-43: Chế độ tiêu chuẩn 0,001 MPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,1 kPa
AP-44/48: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,02 kPa
Công suất tiêu thụ
Bình thường
12 V: Cực đại 720 mW (60 mA), 24 V: Cực đại 960 mW (40 mA)
Dao động nhiệt độ cho hiển thị màn hình
Tối đa ±1 % của F.S.
Tính trễ
Có thể thay đổi (Tiêu chuẩn: 0,5 % của FS; độ phân giải cao/chế độ tập trung: 0,1 % của F.S.)
Thời gian đáp ứng (chức năng ngăn rung)
1 (chỉ trong chế độ tốc độ cao), 2,5, 5, 100, hoặc 500 ms (có thể lựa chọn)
I/O
Ngõ vào dịch chuyển về 0
Thời gian ngõ vào: Tối thiểu 2 ms (Có thể lựa chọn ngõ vào này/ngõ ra analog)
Ngõ ra điều khiển
NPN cực thu để hở cực đại 100 mA (từ 40 V trở xuống) với điện áp dư tối đa 1 V, 2 ngõ ra (có thể lựa chọn Thường mở hoặc Thường đóng)
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống
Công suất tiêu thụ
Chế độ tiết kiệm
12 V: Cực đại 480 mW (40 mA), 24 V: Cực đại 720 mW (30 mA)
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +50 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Polycarbonate
Phụ kiện
Khối đầu cuối, Đầu nối chính, và Miếng đệm kín mở rộng
Khối lượng
Xấp xỉ 80 g (gồm dây cáp 2-m)
[/mota] [giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Bộ cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây Sê-ri AP-V40 AP-V41AW. Bộ thiết bị khuếch đại, Bộ thiết bị chính, ngõ ra NPN. Wire saving AI Digital Pressure Sensor AP-V40 series AP-V41AW Amplifier Unit, Main Unit, NPN output . AMPLIFIER AP-V41AW.

Hàng mới chính hãng Keyence, bảo hành 12 tháng.[/tomtat]
[mota]

Cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây AP-V41AW
AMPLIFIER AP-V41AW
Mẫu
AP-V41AW
Loại
Bộ Khuếch đại, NPN
Đầu cảm biến tương thích
AP-41M, AP-41, AP-43, AP-44, AP-48
Phạm vi cài đặt và màn hình hiển thị
-15 đến +110 % của F.S.*1
Màn hình hiển thị
4 1/2-chữ số, 2-màu sắc, đèn LED 7 đoạn (Chiều cao ký tự: 4,5 mm), Đèn báo AI (màu xanh lá cây), Chu kỳ hiển thị màn hình: 10 lần/giây
Khả năng lặp lại
±0,2 % của F.S.
Đèn báo vận hành
Đèn LED đỏ x 2 (tương ứng với ngõ ra điều khiển 1 và 2)
Độ phân giải màn hình
AP-41M/41: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,01 kPa
AP-43: Chế độ tiêu chuẩn 0,001 MPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,1 kPa
AP-44/48: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,02 kPa
Công suất tiêu thụ
Bình thường
12 V: Cực đại 720 mW (60 mA), 24 V: Cực đại 960 mW (40 mA)
Dao động nhiệt độ cho hiển thị màn hình
Tối đa ±1 % của F.S.
Tính trễ
Có thể thay đổi (Tiêu chuẩn: 0,5 % của FS; độ phân giải cao/chế độ tập trung: 0,1 % của F.S.)
Thời gian đáp ứng (chức năng ngăn rung)
1 (chỉ trong chế độ tốc độ cao), 2,5, 5, 100, hoặc 500 ms (có thể lựa chọn)
I/O
Ngõ ra analog
1 đến 5 V với tổng trở tải tối đa 1 kΩ (hoặc cho phép lựa chọn ngõ vào dịch chuyển về 0)
Ngõ vào dịch chuyển về 0
Thời gian ngõ vào: từ 2 ms trở lên (hoặc có thể lựa chọn ngõ ra analog)
Ngõ ra điều khiển
NPN cực thu để hở cực đại 100 mA (từ 40 V trở xuống) với điện áp dư tối đa 1 V, 2 ngõ ra (có thể lựa chọn Thường mở hoặc Thường đóng)
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống
Công suất tiêu thụ
Chế độ tiết kiệm
12 V: Cực đại 480 mW (40 mA), 24 V: Cực đại 720 mW (30 mA)
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +50 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Polycarbonate
Phụ kiện
Giá gắn, Đầu nối chính
Khối lượng
Xấp xỉ 80 g (gồm dây cáp 2-m)
*1 Phạm vi tập trung chỉ áp dụng trong chế độ tập trung.
[/mota]
[giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Bộ cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây sê-ri AP-V40 AMPLIFIER AP-V41P.
Wire-saving AI Digital Pressure Sensor AP-V40 series AP-V41P Amplifier Unit, Main Unit, PNP.

Đại lý bán cảm biến Keyence tại Việt Nam. Bộ thiết bị khuếch đại, Bộ thiết bị chính, ngõ ra PNP [/tomtat]
[mota]

Cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây AP-V41AP
AMPLIFIER AP-V41AP
Mẫu
AP-V41AP
Loại
Bộ Khuếch đại, PNP
Đầu cảm biến tương thích
AP-41M, AP-41, AP-43, AP-44, AP-48
Màn hình hiển thị
4 1/2-chữ số, 2-màu sắc, đèn LED 7 đoạn (Chiều cao ký tự: 4,5 mm), Đèn báo AI (màu xanh lá cây), Chu kỳ hiển thị màn hình: 10 lần/giây
Đèn báo vận hành
Đèn LED đỏ x 2 (tương ứng với ngõ ra điều khiển 1 và 2)
Công suất tiêu thụ
Bình thường
12 V: Cực đại 840 mW (70 mA), 24 V: Cực đại 1,200 mW (50 mA)
Độ phân giải màn hình
AP-41M/41: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,01 kPa
AP-43: Chế độ tiêu chuẩn 0,001 MPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,1 kPa
AP-44/48: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,02 kPa
Dao động nhiệt độ cho hiển thị màn hình
Tối đa ±1 % của F.S.
Tính trễ
Có thể thay đổi (Tiêu chuẩn: 0,5 % của FS; độ phân giải cao/chế độ tập trung: 0,1 % của F.S.)
Thời gian đáp ứng (chức năng ngăn rung)
1 (chỉ trong chế độ tốc độ cao), 2,5, 5, 100, hoặc 500 ms (có thể lựa chọn)
I/O
Ngõ ra analog
1 đến 5 V với tổng trở tải tối đa 1 kΩ (hoặc cho phép lựa chọn ngõ vào dịch chuyển về 0)
Ngõ vào dịch chuyển về 0
Thời gian ngõ vào: Tối thiểu 2 ms (Có thể lựa chọn ngõ vào này/ngõ ra analog)
Ngõ ra điều khiển
PNP cực thu để hở cực đại 100 mA (từ 30 V trở xuống) với điện áp dư tối đa 1 V, 2 ngõ ra (có thể lựa chọn Thường mở hoặc Thường đóng)
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống
Công suất tiêu thụ
Chế độ tiết kiệm
12 V: Cực đại 600 mW (50 mA), 24 V: Cực đại 960 mW (40 mA)
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +50 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Polycarbonate
Phụ kiện
Giá lắp đặt, Đầu nối chính
Khối lượng
Xấp xỉ 80 g (gồm dây cáp 2-m)
[/mota]
[giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Bộ cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây sê-ri AP-V40 AMPLIFIER AP-V41A.
Wire-saving AI Digital Pressure Sensor AP-V40 series AP-V41A Amplifier Unit, Main Unit, NPN.

Đại lý bán cảm biến Keyence tại Việt Nam. Bộ thiết bị khuếch đại, Bộ thiết bị chính, ngõ ra NPN.
[/tomtat]
[mota]
Cảm biến áp suất kỹ thuật số AI tiết kiệm dây AP-V41A
AMPLIFIER AP-V41A
Mẫu
AP-V41A
Loại
Bộ Khuếch đại, NPN
Đầu cảm biến tương thích
AP-41M, AP-41, AP-43, AP-44, AP-48
Màn hình hiển thị
4 1/2-chữ số, 2-màu sắc, đèn LED 7 đoạn (Chiều cao ký tự: 4,5 mm), Đèn báo AI (màu xanh lá cây), Chu kỳ hiển thị màn hình: 10 lần/giây
Đèn báo vận hành
Đèn LED đỏ x 2 (tương ứng với ngõ ra điều khiển 1 và 2)
Công suất tiêu thụ
Bình thường
12 V: Cực đại 720 mW (60 mA), 24 V: Cực đại 960 mW (40 mA)
Độ phân giải màn hình
AP-41M/41: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,01 kPa
AP-43: Chế độ tiêu chuẩn 0,001 MPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,1 kPa
AP-44/48: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,02 kPa
Dao động nhiệt độ cho hiển thị màn hình
Tối đa ±1 % của F.S.
Tính trễ
Có thể thay đổi (Tiêu chuẩn: 0,5 % của FS; độ phân giải cao/chế độ tập trung: 0,1 % của F.S.)
Thời gian đáp ứng (chức năng ngăn rung)
1 (chỉ trong chế độ tốc độ cao), 2,5, 5, 100, hoặc 500 ms (có thể lựa chọn)
I/O
Ngõ ra analog
1 đến 5 V với tổng trở tải tối đa 1 kΩ (hoặc cho phép lựa chọn ngõ vào dịch chuyển về 0)
Ngõ vào dịch chuyển về 0
Thời gian ngõ vào: Tối thiểu 2 ms (Có thể lựa chọn ngõ vào này/ngõ ra analog)
Ngõ ra điều khiển
NPN cực thu để hở cực đại 100 mA (từ 40 V trở xuống) với điện áp dư tối đa 1 V, 2 ngõ ra (có thể lựa chọn Thường mở hoặc Thường đóng)
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống
Công suất tiêu thụ
Chế độ tiết kiệm
12 V: Cực đại 480 mW (40 mA), 24 V: Cực đại 720 mW (30 mA)
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +50 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Polycarbonate
Phụ kiện
Giá lắp đặt, Đầu nối chính
Khối lượng
Xấp xỉ 80 g (gồm dây cáp 2-m)
[/mota]
[giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

[tomtat] Cảm biến áp suất Keyence hiển thị số model AP-C40WP ngõ ra PNP. Digital Pressure Sensor with 2-Color Display AP-C40 series AP-C40WP Amplifier Unit PNP . Công ty Auto Vina là đại lý bán các loại cảm biến hãng Keyence tại Việt Nam. [/tomtat]

[mota]

Cảm biến áp suất kỹ thuật số có màn hình hiển thị 2 màu AP-C40WP
AMPLIFIER AP-C40WP


Mẫu
AP-C40WP
Loại
Bộ Khuếch đại, PNP
Đầu cảm biến tương thích
AP-41M, AP-41, AP-43, AP-44, AP-48
Phạm vi cài đặt và màn hình hiển thị
-15 đến +110 % của F.S.*1
Màn hình hiển thị
3 1/2-chữ số, 2-màu sắc, đèn LED 7 đoạn (Chiều cao ký tự: 11 mm), Chu kỳ hiển thị màn hình: 10 lần/giây
Khả năng lặp lại
±0,2 % của F.S.
Đèn báo vận hành
Đèn LED đỏ x 2 (tương ứng với ngõ ra điều khiển 1 và 2)
Độ phân giải màn hình
AP-41M/41: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,01 kPa
AP-43: Chế độ tiêu chuẩn 0,001 MPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,1 kPa
AP-44/48: Chế độ tiêu chuẩn 0,1 kPa, Độ phân giải cao/Chế độ tập trung 0,02 kPa
Công suất tiêu thụ
Bình thường
12 V: Cực đại 960 mW (80 mA), 24 V: Cực đại 1,400 mW (60 mA)
Dao động nhiệt độ cho hiển thị màn hình
Tối đa ±1 % của F.S.
Tính trễ
Có thể thay đổi (Tiêu chuẩn: 0,5 % của FS; độ phân giải cao/chế độ tập trung: 0,1 % của F.S.)
Thời gian đáp ứng (chức năng ngăn rung)
1 (chỉ trong chế độ tốc độ cao), 2,5, 5, 100, hoặc 500 ms (có thể lựa chọn)
I/O
Ngõ ra analog
1 đến 5 V với tổng trở tải tối đa 1 kΩ (hoặc cho phép lựa chọn ngõ vào dịch chuyển về 0)
Ngõ vào dịch chuyển về 0
Thời gian ngõ vào: từ 2 ms trở lên (hoặc có thể lựa chọn ngõ ra analog)
Ngõ ra điều khiển
PNP cực thu để hở cực đại 100 mA (từ 30 V trở xuống) với điện áp dư tối đa 1 V, 2 ngõ ra (có thể lựa chọn Thường mở hoặc Thường đóng)
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống
Công suất tiêu thụ
Chế độ tiết kiệm
12 V: Cực đại 660 mW (55 mA), 24 V: Cực đại 1,080 mW (45 mA)
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +50 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Vỏ bọc phía trước: Chất dẻo polysulfone, Vỏ bọc phía sau: PBT, Ghế trước: Polycarbonate
Phụ kiện
Cáp nguồn (dây cáp 2-m với đầu nối), đầu nối chính, và miếng đệm kín
Khối lượng
Xấp xỉ 74 g (gồm dây cáp 2-m)
*1 Phạm vi tập trung chỉ áp dụng trong chế độ tập trung.
[/mota]
[giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

LÊN ĐẦU TRANG